Điểm: 6.6/10

Thông tin chi tiết

Thời gian làm bài: 

8 phút 9 giây

Thời gian nộp bài: 

25/05/2025 19:35

Trắc nghiệm: 6.6 (33/50 câu)
Xem chi tiết quá trình làm bài:
Xem thông tin nhập thêm:
AZOTA - chương 3 - ĐỀ 1.docx
Câu 1
Protein không tham gia loại phản ứng nào dưới đây?
A.Phản ứng màu với HNO3.
B.Phản ứng thuỷ phân.
C.Phản ứng màu với Cu(OH)2
D.Phản ứng khử thành alcohol.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 2
Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là
A.có kết tủa màu trắng.
B.xuất hiện màu tím.
C.xuất hiện màu xanh.
D.có bọt khí thoát ra.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 3
Amine nào sau đây là amine bậc hai?
A.(CH3)3N.
B.CH3CH2CH2NH2.
C.CH3CH(NH2)CH3.
D.CH3NHCH2CH3.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 4
Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc ba?
A.C2H5-NH2.
B.CH3-NH-CH3
C.(CH3)3N.
D.CH3-NH2.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 5
Số nhóm amino và số nhóm carboxyl có trong một phân tử glutamic acid tương ứng là
A.2 và 2.
B.1 và 1.
C.1 và 2.
D.2 và 1.
Giải thích
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 6
Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: methylamine, aniline, acetic acid là
A.quỳ tím.
B.sodium hydroxide.
C.phenolphtalein.
D.sodium chloride.
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 7
Số liên kết peptide trong phân tử peptide Gly-Ala-Val-Gly là
A.3.
B.1.
C.2.
D.4.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 8
Công thức cấu tạo thu gọn của methylamine là
A.CH3 – CH2 – NH2.
B.CH3 – NH – CH3.
C.CH3 – NH2.
D.CH3 – NH – CH2 – CH3.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 9
Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A.valine.
B.glycine.
C.lysine.
D.alanine.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 10
Cho dung dịch HNO3 vào lòng trắng trứng rồi lắc đều. Hiện tượng quan sát được là
A.Xuất hiện kết tủa xanh.
B.Xuất hiện kết tủa vàng.
C.Xuất hiện bọt khí.
D.Dung dịch chuyển sang màu tím.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 11
Thêm methylamine đến dư vào dung dịch FeCl3 thì thu được
A.dung dịch màu vàng nâu.
B.kết tủa màu nâu đỏ.
C.dung dịch màu nâu đỏ.
D.kết tủa màu vàng nâu.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 12
Số nhóm amino và số nhóm carboxyl có trong một phân tử lysine tương ứng là
A.2 và 1.
B.1 và 2.
C.1 và 1.
D.2 và 2.
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 13
Amino acid không có loại phản ứng nào sau đây?
A.phản ứng trùng ngưng
B.phản ứng thủy phân.
C.phản ứng với acid và base.
D.phản ứng ester hoá.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 14
Tên thay thế của amine CH3-NH-CH2-CH2-CH3
A.N-methylpropan-1-amine.
B.N-methylpropan-3-amine.
C.methylpropylamine.
D.N-propylmethanamine.
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 15
Tính chất hóa học nào sau đây là đặc trưng của amino acid?
A.Tính lưỡng tính.
B.Tính khử mạnh.
C.Tính acid mạnh
D.Tính oxi hóa mạnh.
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 16
Amine nào sau đây phản ứng được với nitrous acid tạo thành muối diazonium bền ở nhiệt độ thấp?
A.Phenylmethanamine.
B.Benzenamine.
C.Methanediamine.
D.Methanamine.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 17
Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A.Methyl acetate.
B.Methylamine.
C.Aniline.
D.Ethanol.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 18
Thêm ethylamine đến dư vào dung dịch CuSO4 thì thu được
A.dung dịch màu xanh lam.
B.kết tủa màu xanh nhạt.
C.dung dịch màu xanh nhạt.
D.kết tủa màu xanh lam.
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 19
Amine nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng?
A.Dimethylamine.
B.Methylamine.
C.Ethylamine.
D.Aniline.
Giải thích
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 20
Công thức phân tử của dimethylamine là
A.CH6N2.
B.C2H8N2.
C.C4H11N.
D.C2H7N.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 21
Ethylamine (C2H5NH2) không tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A.CuSO4.
B.FeCl3.
C.NaOH.
D.HCl.
Giải thích
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 22
Methylamine (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây tạo alcohol?
A.HNO2.
B.CuSO4.
C.FeCl3.
D.HCl.
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 23
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A.Alanine.
B.Phenylamine.
C.Methylamine.
D.Glycine.
Giải thích
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 24
Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amine và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi chế biến thực phẩm, nên áp dụng cách nào sau đây?
A.Ngâm cá trong nước để amine tan vào nước.
B.Rửa cá bằng giấm ăn.
C.Rửa cá bằng dung dịch nước muối.
D.Rửa cá bằng dung dịch soda (Na2CO3).
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 25
Hợp chất CH3NHCH3 có tên là
A.ethylmethylamine
B.diethylamine.
C.dimethylamine
D.propylamine
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 26
Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A.CH3COOH
B.CH3CH(NH2)COOH
C.C2H5OH
D.C6H5NH2
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 27
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzene?
A.Methylamine.
B.Propylamine.
C.Ethylamine.
D.Phenylamine.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 28
Số liên kết peptide trong phân tử peptide Gly-Ala-Gly là
A.2.
B.4.
C.1.
D.3.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 29
Quá trình di chuyển của các amino acid trong điện trường được gọi là
A.Sự điện di.
B.Sự điện phân.
C.Sự thủy phân.
D.Sự điện li.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 30
Công thức cấu tạo thu gọn của ethylamine là
A.CH3 – NH – CH3.
B.CH3 – NH – CH2 – CH3.
C.CH3 – CH2 – NH2.
D.CH3 – NH2.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 31
Ở điều kiện thường, trạng thái tồn tại của amino acid là
A.thể rắn và lỏng.
B.thể lỏng.
C.thể rắn.
D.thể khí.
Giải thích
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 32
Dung dịch amine nào dưới đây không làm quỳ tím đổi sang màu xanh?
A.Methylamine.
B.Aniline.
C.Dimethylamine.
D.Ethylamine.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 33
Peptide là các hợp chất hữu cơ được hình thành từ các
A.đơn vị glucose
B.đơn vị α - amino acid
C.acid béo
D.đơn vị hydrocarbon
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 34
H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng
A.ion lưỡng cực.
B.cation.
C.anion
D.phân tử trung hòa.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 35
Chất nào dưới đây không phải là amino acid?
A.Aniline.
B.Glycine.
C.Lysine.
D.Glutamic acid.
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 36
Aniline (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A.nước Br2
B.dung dịch NaOH
C.dung dịch NaCl
D.dung dịch HCl.
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 37
Chất nào dưới đây là dipeptide
A.Gly-Gly-Ala-Val
B.Gly-Ala-Val
C.Gly-Ala
D.Val
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 38
Chất nào sau đây là tripeptide?
A.Ala-Gly.
B.Gly-Ala.
C.Ala-Ala-Gly.
D.Gly-Gly.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 39
Aniline (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A.HCl.
B.NaOH.
C.NaCl.
D.Na­2CO3
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 40
Loại hợp chất nào sau đây chứa các thành phần "phi protein" như nucleic acid, lipid, carbohydrate?
A.Chất béo.
B.Protein phức tạp.
C.Polysaccharide.
D.Protein đơn giản.
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 41
Alanine có công thức là
A.H2N-CH2-COOH.
B.CH3-CH(NH2)-COOH.
C.H2N-CH2-CH2-COOH.
D.C6H5-NH2.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 42
Thuốc thử để phân biện ethylamine và dimethylamine là
A.FeCl3.
B.HNO2.
C.quì tím.
D.HCl.
Giải thích
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 43
Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là
A.tinh bột.
B.các loại đường.
C.acid béo.
D.amino acid.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 44
"Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức... (1)... và nhóm chức... (2)...". Nội dung phù hợp trong ô trống (1), (2) lần lượt là
A.hydroxyl (-OH), amino (-NH2).
B.carboxyl (-COOH), amino (-NH2).
C.carboxyl (-COOH), hydroxyl (-OH).
D.carbonyl (-CO-), carboxyl (-COOH).
Đáp án đúng: B
A
B
C
D
Câu 45
Trong phân tử amine, nguyên tử nitrogen có số cặp electron chưa liên kết là
A.không cặp.
B.hai cặp.
C.một cặp.
D.ba cặp.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 46
Hợp chất nào sau đây là amino acid
A.H2NCH2COOH
B.H2NCH2COOCH3
C.HOCH2COOH
D.CH3NHCH2CH3
Giải thích
Đáp án đúng: A
A
B
C
D
Câu 47
Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A.propylamine.
B.dimethylamine.
C.diethylamine.
D.ethylmethylamine.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D
Câu 48
Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
A.xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
B.xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
C.xuất hiện dung dịch màu tím.
D.lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 49
Trong môi trường kiềm, tripeptide tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A.vàng.
B.xanh.
C.đỏ.
D.tím.
Đáp án đúng: D
A
B
C
D
Câu 50
Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biuret với
A.Mg(OH)2.
B.NaCl.
C.Cu(OH)2.
D.KCl.
Đáp án đúng: C
A
B
C
D